Phép đo tỷ lệ độ ẩm là không thể thiếu để kiểm soát chất lượng và kiểm tra nguyên liệu thô trong nhiều ngành công nghiệp bao gồm các sản phẩm thực phẩm, hóa học và dược phẩm.
Cân sấy ẩm điện tử MOC63u có khả năng đo tỷ lệ độ ẩm chính xác, nhanh chóng và dễ dàng. Chỉ cần đặt mẫu vào khay chứa mẫu và đóng nắp để bắt đầu đo. Dụng cụ này có thể chứa hầu hết mọi mẫu và sẽ góp phần nâng cao năng suất của người dùng.

Nội dung bài viết
Những tính năng chính cân sấy ẩm MOC63u – Shimadzu
Cân sấy ẩm hãng Shimadzu với những tính năng nổi bật như tiết kiệm điện, kiểm tra độ ẩm nhiều mẫu thử với độ chính xác cao. Đây là dòng cân được nhiều phòng thí nghiệm lớn trên thế giới tin tưởng và sử dụng.
- Hỗ trợ 5 chế độ đo khác nhau.
- Chế độ tự động kết thúc phép đo khi lượng ẩm từ mẫu vật nhỏ hơn tỷ lệ phần trăm đã chỉ định.
- quản lý dữ liệu và vận hành đơn giản, kết quả đo có thể được chuyển bằng cáp USB. Nếu kết nối với PC bằng USB, cần có trình điều khiển USB.
- Được trang bị khối nhôm UniBloc hỗ trợ các phép đo độ ẩm chính xác.
- Hệ thống đèn sưởi halogen công suất cao có khả năng sấy ẩm nhanh chóng.
- Cửa sổ quan sát rộng cho phép kiểm tra trạng thái mẫu trong quá trình gia nhiệt.
- Dung lượng 60g / màn hình tối thiểu 0,001 g
- Có thể đặt nhiệt độ trên chảo từ 50 ˚C đến 200 ˚C.
- Lưu trữ 10 bộ điều kiện đo và 100 kết quả đo trước đó.
- Vệ sinh và bảo trì dễ dàng.
- Các mẫu chất lỏng có thể được đo bằng các tấm sợi thủy tinh.
- Thiết kế tiết kiệm năng lượng (giảm 32% so với các mẫu Shimadzu trước đây).
Thông số kỹ thuật cân sấy ẩm Shimadzu
Công suất tối đa | 60g |
Công suất tối thiểu | 0,02g |
Khả năng đọc tối thiểu | 0,001g 0,01 / 0,1%(tùy chọn) |
Độ lặp lại | 0,15% (2g) 0,05% (5g) 0,02% (10g) |
Công nghệ sấy ẩm | Đèn halogen dạng đứng |
Công suất | 400W |
Phạm vi nhiệt độ | 50-200 ° C |
Màn hình hiển thị | LCD có đèn nền |
Kích thước chảo | Đường kính 95mm |
Kích thước | 202 × 336 × 157 |
Trọng lượng | 4kg |
Phạm vi nhiệt độ và độ ẩm | 5 đến 40 ° C độ ẩm 85% RH hoặc thấp hơn |
Chế độ hẹn giờ | 1-120 phút hoặc liên tục |
Bộ nhớ dữ liệu điều kiện đo | 10 |
Bộ nhớ dữ liệu | 100 |
Chế độ đo lường | Tiêu chuẩn Làm khô nhanh chóng Làm khô chậm |
Ứng dụng cân sấy ẩm
Cân sấy ẩm thương hiệu Shimadzu được ứng dụng trong nhiều ngành nghề và lĩnh vực khác nhau gồm:
Sản xuất thực phẩm:
- Nghiên cứu và phát triển các sản phẩm thực phẩm, đồ uống và phụ gia thực phẩm.
- Kiểm tra quy trình và sản phẩm sản xuất thực phẩm.
- Đo lường nguyên liệu thô (như gạo, mạch nha, chè lá và tinh bột ngô)
Công nghiệp hóa chất:
- Nghiên cứu và phát triển các mẫu và kiểm tra sản phẩm (chất rắn, bột, viên, lms và mẫu chất lỏng)
- Các phép đo tỷ lệ độ tĩnh cho nhựa, cao su, sơn, thuốc trừ sâu và vật liệu chức năng.
Ngành dược phẩm và mỹ phẩm:
- Nghiên cứu và phát triển dược phẩm (thuốc viên, thuốc dạng hạt, viên nang và thuốc mỡ)
- Nghiên cứu và phát triển mỹ phẩm(chẳng hạn như các sản phẩm tóc, kem dưỡng da mặt và xà phòng)
- Kiểm tra sản xuất dược phẩm và mỹ phẩm theo quy trình.
Công nghiệp luyện kim:
- Các phép đo tỷ lệ độ bền của nguyên liệu thô (chẳng hạn như quặng sắt)
- Các phép đo tỷ lệ độ bền của kim loại (chẳng hạn như bột kim loại)
- Các phép đo tỷ lệ độ bền của gỗ, giấy, và vôi.
Ngành môi trường và xử lý nước:
- Các phép đo tỷ lệ độ tĩnh và kiểm tra bùn.
- Đo tỷ lệ độ bền và kiểm tra đất.
- Các phép đo tỷ lệ độ tĩnh và kiểm tra chất thải.
Công nghiệp sản xuất ôtô và điện:
- Các phép đo tỷ lệ độ bền của hạt nhựa và các bộ phận bằng nhựa.
- Các phép đo tỷ lệ độ tĩnh của bột mực.
Cách sử dụng cân sấy ẩm Shimadzu
Thịnh phú sẽ hướng dẫn cách sử dụng cân điện tử bằng mẫu thử là cafe.
Bước 1: Lấy khoảng 1g mẫu cafe nguyên chất cho vào chảo sấy, lưu ý nên phân bố đều cà phê trên chảo.
Bước 2: Cài đặt thời gian và nhiệt độ sấy, nhiệt độ thích hợp khoảng 140 độ C, thời gian là 10 phút.
Bước 3: Lặp lại 2 bước trên 3 lần và trọng lượng mẫu tăng thêm một ít, sau đó lấy giá trị trung bình tỉ lệ độ ẩm sau khi sấy và so sánh với mẫu thử.
Bảng kết quả sau 3 lần thử mà Thịnh Phú thực hiện:
Thao tác | Khối lượng mẫu (g) | Tỷ lệ độ ẩm (%) |
Lần sấy 1 | 0.994 | 7.33 |
Lần sấy 2 | 1.079 | 7.50 |
Lần sấy 3 | 0.980 | 7.45 |
giá trị trung bình | 7.43 | |
Độ lệch chuẩn | 0.087 | |
CV (%) | 1.18 |
Lưu ý: CV (%) là độ lệch chuẩn chia cho giá trị trung bình, nhân với 100 để biểu thị nó dưới dạng phần trăm.
Bảng tóm tắt các phép đo tỷ lệ độ ẩm cho các mẫu khác nhau bằng cân sấy ẩm.
Loại mẫu | Trọng lượng(g) | Điều kiện | Nhiệt độ (˚C) | Thời gian (phút) | % Độ ẩm | % CV |
Trà xanh | 5g | 0.05% | 120 | 9:05 | 3.76 | 0.41 |
Đường | 5g | 0.05% | 160 | 1:02 | 0.13 | 0.01 |
Muối | 5g | 10 phút | 200 | 10:00 | 0.08 | 6.93 |
Bột ngô | 5g | 0.02% | 180 | 9:25 | 12.17 | 0.73 |
Gạo | 6g | 0.05% | 200 | 13:55 | 14.48 | 0.42 |
Sữa | 1g | 0.05% | 140 | 7:30 | 87.36 | 0.04 |
Sô cô la | 3g | 0.01% | 140 | 6:18 | 2.36 | 1.49 |
Son môi | 1g | 3 phút | 100 | 3:00 | 0.73 | 9.37 |
Nhựa | 10g | 25 phút | 100 | 25:00 | 0.13 | 4.56 |
Đất bùn | 5g | 0.05% | 120 | 15:30 | 33.40 | 2.16 |
Phụ kiện kèm theo cân sấy ẩm Shimadzu
Có 2 loại phụ kiện mà người dùng cần lưu ý là phụ kiện chuẩn kèm theo cân và phụ kiện tùy chọn.
Phụ kiện kèm theo máy:
- Cầu chì.
- Chảo mẫu.
- Tấm nhôm.
- Xử lý chảo mẫu.
Phụ kiện tùy chọn:
- Máy in EP-80 / máy in EP-90.
- Nắp bảo vệ khi sử dụng cho màn hình (5 miếng).
- Tấm nhôm
- Tấm sợi thủy tinh.
- Bộ hiệu chuẩn nhiệt độ.
- Chảo mẫu (SUS)
- Cáp RS-232C
- Cáp kết nối USB
Mọi thông tin về thiết bị phòng thí nghiệm cân sấy ẩm hãng Shimadzu khách hàng vui lòng liên hệ qua số điện thoại 0902902851 để được nhân viên kỹ thuật Thịnh Phú tư vấn và hỗ trợ
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.