Máy đo pH / EC / TDS / nhiệt độ HI9812-5 là một máy đo đa chỉ tiêu nước, không thấm nước, đo pH, độ dẫn điện (EC), tổng chất rắn hòa tan (TDS) và nhiệt độ (° C) bằng một đầu dò duy nhất.
Hoạt động của máy đo được đơn giản hóa với các nút chuyên dụng cho các chế độ đo được hiển thị trên màn hình LCD và các nút bấm để hiệu chuẩn pH và EC / TDS một điểm.
HI9812-5 phù hợp nhất cho các ứng dụng nông nghiệp, nhà kính và thủy canh.
Nội dung bài viết
Những tính năng chính máy đo pH / EC / TDS / Nhiệt độ
Đầu dò pH / EC / TDS / nhiệt độ thân polypropylene:
- Cảm biến pH, EC, TDS và nhiệt độ được đặt trong một thân máy duy nhất kết nối với máy đo bằng đầu nối DIN.
- Đầu dò này được thiết kế đặc biệt với mối nối sợi và chất điện phân gel để tạo ra phản ứng nhanh với giảm ô nhiễm.
Điện cực pH khuếch đại:
Mạch điện cực pH có bộ khuếch đại tích hợp sẽ giảm ảnh hưởng của nhiễu điện đến phép đo pH trở kháng cao. Ví dụ về các nguồn gây ra tiếng ồn điện bao gồm động cơ, chấn lưu và máy bơm thường gặp trong nhà kính.
Cảm biến EC / TDS Amperometric:
Các phép đo EC / TDS được thực hiện bởi một cảm biến đo ampe. Một điện áp xoay chiều được đặt vào cảm biến và dòng điện đi qua giữa hai chân thép không gỉ phụ thuộc vào lượng muối trong dung dịch cần đo. Một lượng muối lớn hơn xuất hiện làm tăng độ dẫn điện.
Màn hình LCD lớn:
Máy đo cầm tay đa chỉ tiêu nước HI9812-5 có màn hình LCD lớn hiển thị các kết quả đo pH, EC, TDS hoặc nhiệt độ cùng với hướng dẫn.
Hiệu chuẩn thủ công đến một điểm duy nhất với việc sử dụng hai dao cắt. pH được hiệu chỉnh thành pH 7,01 trong khi EC / TDS được hiệu chỉnh thành 1413 µS / cm hoặc 1382 ppm.
Màn hình LCD có chỉ báo tuổi thọ pin cũng như các thông báo hướng dẫn trên màn hình.
Các tính năng khác gồm:
- Chống nước.
- Tự động bù nhiệt độ.
- Tất cả các kết quả đo được bù cho sự thay đổi của nhiệt độ.
- Hệ số chuyển đổi EC sang TDS có thể thay đổi.
- Hệ số tự động điều chỉnh từ 0,56 đến 0,78 dựa trên số đo EC thực tế.
- Hệ số dựa trên đường cong 442 của nước tự nhiên.
Thông số kỹ thuật máy đo nước đa chỉ tiêu Hanna
Phạm vi pH | 0 la 14 pH |
Độ phân giải pH | 0,1 pH |
Độ chính xác pH | ± 0,1 pH |
Hiệu chuẩn pH | 1 điểm |
Phạm vi EC | 0,00 la 1990 µS / cm |
Độ phân giải EC | 10 µS / cm |
Phạm vi TDS | 0 la 1990 ppm (mg / l) |
Độ phân giải TDS | 10 ppm (mg / l) |
Độ chính xác EC / TDS | ± 2% |
Hệ số chuyển đổi TDS | 0,5 ppm (mg / l) = 1 µS / cm |
Độ phân giải nhiệt độ | 0,1 ° C |
Phạm vi nhiệt độ | 0,0 la 60,0 ° C |
Độ chính xác nhiệt độ | ± 0,5 ° C |
Hệ số nhiệt độ | β = 2% / ° C |
Đầu dò | HI1285-5 |
Loại pin | 9V / 150 |
Kích thước | 145 x 80 x 36 mm |
Trọng lượng | 230 g |
Phụ kiện máy đo đa chỉ tiêu nước Hanna HI9812-5
Phụ kiện tiêu chuẩn gồm:
- Đầu dò pH/EC/TDS/oC HI1285-5.
- Chuẩn pH 7.01 HI 70007, 1 gói.
- Chuẩn 1412 µS/cm HI 70031, 1 gói.
- Chuẩn 1382 ppm HI 70032, 1 gói.
- Dung dịch vệ sinh điện cực HI 700661, 2 gói.
- 01 pin kiềm 9V.
- Sách hướng dẫn sử dụng ( Tiếng Anh, tiếng Việt).
Phụ kiện tùy chọn thêm gồm:
Dung dịch đệm pH:
- HI 7004L Dung dịch đệm pH 4,01, 500mL
- HI 7006L Dung dịch đệm pH 6,86, 500 mL
- HI 7009L Dung dịch đệm pH 9,18, 500 mL
Dung dịch đệm TDS và độ dẫn:
- HI 7031L 1413 µS/cm (µmho/cm), 500 mL
- HI 7032L 1382 ppm (mg/L), 500 mL
Các loại dung dịch đệm khác:
- HI 700661P Dung dịch rửa điện cực, 25 gói, 20 mL
- HI 70300L Dung dịch bảo quản điện cực, 500 mL
- HI 7073L Dung dịch rửa protein, 500 mL
- HI 7074L Dung dịch rửa vô cơ, 500 mL
- HI 7077L Dung dịch rửa dầu & mỡ, 500 mL
Những lưu ý khi sử dụng máy đo pH / TDS / EC Hanna
- Khi tiến hành đo nên nhúng đầu do ngập 4cm trong dung dịch cần đo.
- Khi đo nhiệt độ, nếu màn hình đo hiển thị “1” ở góc tay trái thì kết quả đo nằm ngoài thang đo mà máy hỗ trợ.
- Khi hiệu chuẩn chỉ tiêu TDS hoặc EC chỉ cần hiệu chuẩn 1 trong 2 đơn vị đo này, đơn vị còn lại sẽ tự động được hiệu chuẩn.
- Khi dung lượng pin thấp sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến kết quả đo.
- Nếu kết quả đo có độ chính xác chênh lệch lớn nên vệ sinh đầu dò và hiệu chuẩn lại máy.